Giá Nông Sản 24/06/2021 (An Giang)
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
LÚA GẠO |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
- |
||
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
- |
||
- Nếp vỏ (khô) |
kg |
6.800 - 6.900 |
||
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
5.100 - 5.300 |
||
- Lúa OM 9577 |
kg |
- |
||
- Lúa OM 9582 |
kg |
- |
||
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
5.900 - 6.000 |
||
- Lúa OM 5451 |
kg |
5.300 - 5.500 |
||
- Lúa OM 6976 |
kg |
|||
- Lúa OM 18 |
Kg |
6.000 |
||
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.600 |
||
- Lúa IR 50404 |
kg |
7.000 |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
11.500 - 12.000 |
||
- Nếp ruột |
kg |
14.000 - 15.000 |
||
- Gạo thường |
kg |
11.000 - 12.000 |
-500 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
20.000 |
||
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
18.000 - 19.000 |
||
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
14.000 - 15.000 |
||
- Gạo Hương Lài |
kg |
17.000 |
||
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
14.000 |
||
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
16.200 |
||
- Gạo Sóc thường |
kg |
14.000 |
||
- Gạo Sóc Thái |
kg |
17.000 |
||
- Gạo thơm Đài Loan trong |
kg |
20.000 |
||
- Gạo Nhật |
kg |
17.000 |
||
- Cám |
kg |
7.000 - 8.000 |
||
THỊT - CÁ - TRỨNG |
||||
- Cá tra thịt trắng |
kg |
20.500 - 21.500 |
32.000 - 35.000 |
|
- Lươn (loại 2) |
kg |
155.000 - 165.000 |
170.000 - 180.000 |
|
- Lươn (loại 1) |
kg |
175.000 - 185.000 |
220.000 - 240.000 |
|
- Ếch (nuôi) |
kg |
30.000 - 35.000 |
55.000 - 60.000 |
|
- Tôm càng xanh |
kg |
165.000 - 175.000 |
240.000 - 250.000 |
|
- Cá lóc nuôi |
kg |
28.000 - 33.000 |
52.000 - 55.000 |
|
- Cá nàng hai |
kg |
38.000 - 40.000 |
||
- Cá điêu hồng |
kg |
32.000 - 35.000 |
48.000 - 50.000 |
|
- Cá rô phi |
kg |
- |
30.000 - 32.000 |
|
- Heo hơi |
kg |
65.000 - 70.000 |
||
- Vịt hơi |
kg |
52.000 - 55.000 |
||
- Gà hơi (gà ta) |
kg |
90.000 - 95.000 |
||
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai |
kg |
55.000 - 60.000 |
||
- Thịt bò |
kg |
220.000 - 240.000 |
||
- Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
80.000 - 85.000 |
||
- Gà ta nguyên con làm sẳn |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
2.400 - 2.700 |
||
- Trứng vịt |
Trứng |
2.800 - 3.000 |
||
- Thịt heo đùi |
kg |
110.000 - 120.000 |
||
- Thịt ba rọi |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Thịt heo nạc |
kg |
120.000 - 130.000 |
-10.000 |
|
TRÁI CÂY |
||||
- Chuối già |
kg |
6.500 - 6.800 |
||
- Bưởi da xanh (Loại 1) |
kg |
21.000 |
||
- Bưởi da xanh (Loại 2) |
kg |
15.000 |
||
- Chanh |
kg |
3.500 |
||
- Mít |
kg |
7.500 |
||
ĐẬU - MÈ |
||||
- Đậu nành loại 1 |
kg |
22.000 |
||
- Đậu nành loại 2 |
kg |
18.000 |
||
- Đậu xanh loại 1 |
kg |
40.000 |
||
- Đậu xanh loại 2 |
kg |
36.000 |
||
- Đậu phộng loại 1 |
kg |
50.000 |
||
- Đậu phộng loại 2 |
kg |
44.000 |
||
- Đậu phộng tươi (còn vỏ) |
kg |
17.000 |
- |
|
- Mè ruột (trắng) |
kg |
60.000 |
||
- Mè vàng |
kg |
40.000 |
58.000 |
|
- Mè đen |
kg |
45.000 |
65.000 |
|
- Bắp lai (khô) |
kg |
5.100 |
8.000 |
|
RAU - CẢI |
||||
- Cải xanh |
kg |
5.000 |
10.000 |
|
- Cải ngọt |
kg |
5.000 |
10.000 |
|
- Cải thìa |
Kg |
2.000 |
6.000 |
-500 |
- Rau muống |
kg |
7.000 |
14.000 |
|
- Rau mồng tơi |
kg |
7.000 |
15.000 |
|
- Xà lách |
kg |
6.000 |
12.000 |
+1.000 |
- Hành lá |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Củ cải trắng |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Dưa leo |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Khoai cao (loại 1) |
kg |
20.000 |
30.000 |
|
- Nấm rơm |
kg |
60.000 |
90.000 - 100.000 |
|
- Bắp cải trắng |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Đậu que |
Kg |
6.000 |
12.000 |
|
- Đậu đũa |
Kg |
6.000 |
12.000 |
-4.000 |
- Cà tím |
kg |
12.000 |
24.000 |
|
- Bí đao |
kg |
6.000 |
12.000 |
|
- Bí rợ (bí đỏ non) |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Ớt |
kg |
12.000 |
26.000 |
-4.000 |
- Gừng |
kg |
18.000 |
35.000 |
|
- Đậu bắp |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
- Khổ qua |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Bầu |
kg |
10.000 |
22.000 |
|
- Cà chua |
kg |
12.000 |
22.000 |
No comments:
Post a Comment