Giá Tôm Thẻ KKS, Tôm Thẻ Oxy, Giá Tôm Sú Oxy ỔN ĐỊNH 🦐 Ngày 04/05/2023
Giá Tôm Thẻ kiểm kháng sinh khu vực Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Trà Vinh, Long An, Cần Thơ. Giá Tôm Sú Oxy Bạc Liêu, Hậu Giang, Trà Vinh, Kiên Giang, Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Bến Tre... Giá Thẻ Oxy, Giá Tôm Thẻ Dập Đá, Tôm Sú Đá, Oxi Luộc Đỏ, Tôm Thẻ Ao Bạc, Ao Bạt Bắt Ngang Giá Tôm Ao Đất, Tôm Bắt Ngang Coi Màu...THÔNG TIN CẬP NHẬT GIÁ TÔM THẺ TÔM SÚ TẠI KHU VỰC ĐBSCL (MIỀN TÂY)
Về thị trường giá thủy sản hôm nay 4/5/2023, giá tôm thẻ kiểm kháng sinh 04/05/2023 khu vực Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau:
Giá thẻ kks tại ao
Nhận khu vực miền tay
U tiên ca mau bạc Liêu sóc trăng
Nhận oxi thương lượng giá
25c lớn 175+5.. từ 24c đến 22.1c
25c lớn 173+5 . Từ 24c đến 25c
25c nhõ 168-5 . Từ 25.01c đến 26c
30c lớn 132+2...về lớn tới 26c01
30c nhõ 128-3từ 30.1c đến 35c
40c 113+5-1 tơi 44c
50c 106+-300+500
60c 103+-300
70c 100+-300
80c 96+-300
100c 90+-300
Liên hệ: 0919.781.835 (Thủy Sản Sạch)
Giá thu mua tôm sú, thẻ oxy 04/05/2023 khu vực Trà Vinh:
Sú oxy the oxy
20con 300k. 25con 170k
30con 220k. 30con 135k
40con 160k. 40con 118k
50con 125k. Oxy luộc Màu
60con 110k. 50con 113k
60con 108k
70con 103k
Liên hệ: 0799414474 (Phó Hồng Tuyết)
04/05/2023
Giá thu mua thẻ oxy. Ưu tiên ao đất
Ngày 4/5/2023 ai có lien he0365630276(thiện)
Ưu tiên khu vực Trà Cú Sóc Trăng Bạc Liêu vv .. the oxy và kks
25con 170k. 60con 103k.
30con 135k. 70con 98k.
40con 116k. 80con 93k.
50con 108k. 100c 83k.
04/05/2023
Giá tom thẻ oxi 4/5/2023
Ace tham khảo.☎️0949 932 955 Nhi
30c 140-145+2
40c 117+1
50c 110 +-0,5
60c 105+-0,5
70c 100+-0,5
Tom dập đá kks tuỳ theo luong mình thuong lượng nha ac.
04/05/2023
Giá the kks tại ao . 4/5/2023
Nhận khu vực miền tay
U tiên ca mau bạc Liêu sóc trăng
Lh 0911376598
Nhận oxi thương lượng giá
25c lớn 175+5.. từ 24c đến 22.1c
25c lớn 173+5 . Từ 24c đến 25c
25c nhõ 168-5 . Từ 25.01c đến 26c
30c lớn 132+2...về lớn tới 26c01
30c nhõ 128-3từ 30.1c đến 35c
40c 113+5-1 tơi 44c
50c 106+-300+500
60c 103+-300
70c 100+-300
80c 96+-300
100c 90+-300
04/05/2023
Giá thu mua thẻ oxy. Ưu tiên ao đất
Ngày 4/5/2023 ai có lien he0365630276(huy)
Ưu tiên khu vực Trà Cú Sóc Trăng Bạc Liêu vv .. the oxy và kks
25con 170k. 60con 103k.
30con 135k. 70con 98k.
40con 116k. 80con 93k.
50con 108k. 100c 83k.
04/05/2023
Giá thu mua thẻ ao bạt đáy dâp đá xem màu xanh khu vực sóc trăng Bạc Liêu ca mau lh0793652820
Ngày 4 /5
60c- 100k +-500₫
100c-92k +-200đ
150c-82k +-200đ
200c-70k +200₫
Nhận lượng trên 1t5,lượng ít giá thương lượng
#HƯNGHẠOHÂN Ngày 04/05/2023
097.6789.919- 0905.967.919
* Kiểm 30c lớn 136, 30c nhỏ 129-130
** Bắt thẻ oxy luộc đỏ ao đất 50c 115. 60c 110. 70c 105. Ao bạt giảm 5000
*** Kiểm kháng sinh 50c 108-109, lên xuống 500
Nhận mua Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Trà Vinh, Long An và Đồng Tháp.
Thị trường Giá Cá, Giá Ếch giảm nhẹ, Giá cá tra thịt tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long hôm nay ổn định ở mức 28.0000-29.000 đồng/kg, giá cá tra giống giá giảm 37.000-38.000 đồng/kg size 30-35 con. Giá cá lóc thịt cũng ổn định từ 44.000-45.000 đồng/kg (>600gr), cá lóc giống size 500-700 con/kg giá 280-300 đồng. Giá ếch thịt tăng cao với giá 59.000-60.000 đồng/kg. Giá cá điêu hồng khu vực Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang có giá giảm từ 45.000-46.000 đồng/kg (loại cá thịt 600gr). Giá cá rô tại Cần Thơ, Hậu Giang đang có giá tăng nhẹ từ 29.000-30.000 đồng/kg (loại cá thịt 3-5 con/kg). Giá cá trê vàng Đồng Tháp giá còn 27.000-28.000 đồng/kg (6-7c/kg).
Thị trường Tôm 2023: Để không lỡ chuyến tàu cạnh tranh
Nhận định về thị trường tôm năm 2023, ông Trương Ðình Hòe, Tổng Thư ký Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (VASEP), cho biết xuất khẩu tôm năm 2023 sẽ đối mặt khó khăn, thách thức lớn hơn rất nhiều so với năm trước. Tuy nhiên, ngành tôm vẫn có cơ hội riêng của mình, nên ngay từ bây giờ các doanh nghiệp phải chuẩn bị cho mình những đối sách phù hợp để không lỡ chuyến tàu cạnh tranh khi thị trường phục hồi trở lại vào nửa cuối năm 2023.
Giá tôm nguyên liệu tuần 03/04 - 09/04/2023
Bảng giá tôm – giá tôm nguyên liệu mới nhất hôm nay, cập nhật giá tôm tuần 03/04 - 09/04/2023.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Tôm thẻ 500 con/kg tại ao | 30.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 400 con/kg tại ao | 40.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 300 con/kg tại ao | 50.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 200 con/kg tại ao | 70.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 150 con/kg tại ao | 90.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 100.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 102.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 70 con/kg tại ao | 105.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 60 con/kg tại ao | 107.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 112.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 40 con/kg tại ao | 123.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 30 con/kg tại ao | 145.000 – 150.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 25 con/kg tại ao | 175.000 – 180.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 60 con/kg tại ao | 103.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 118.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 40 con/kg tại ao | 120.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 30 con/kg tại ao | 145.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 25 con/kg tại ao | 175.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 60 con/kg | 110.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 50 con/kg | 135.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 40 con/kg | 170.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 30 con/kg | 240.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 20 con/kg | 310.000 | đồng/kg | 6/4/2023 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 200 con/kg tại ao | 70.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 150 con/kg tại ao | 82.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 97.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 101.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 70 con/kg tại ao | 104.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 60 con/kg tại ao | 107.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 110.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 40 con/kg tại ao | 117.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 30 con/kg tại ao | 140.000 – 145.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 25 con/kg tại ao | 176.000 – 181.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 70 con/kg tại ao | 108.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Tôm thẻ 60 con/kg tại ao | 110.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 111.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Tôm thẻ 40 con/kg tại ao | 120.000 – 125.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Tôm thẻ 30 con/kg tại ao | 155.000 – 160.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Tôm thẻ 25 con/kg tại ao | 175.000 – 180.000 | đồng/kg | 5/4/2023 | Cà Mau |
Quản Lý Màu Nước Ao Nuôi thông qua Quản Lý Tảo cho sự phát triển bền vững
Quản lý màu nước trong ao nuôi tôm là kỹ thuật quan trọng ảnh hưởng lớn đến năng suất và lợi nhuận của vụ nuôi. Trong đó, quản lý màu sắc ao nuôi thông qua quản lý tảo chính là chìa khóa cho sự thành công trong nuôi tôm.
Màu nước, bao gồm màu thực và màu biểu kiến, màu sắc xuất hiện dưới ánh nắng mặt trời, được tạo ra từ các vi sinh vật (thực vật phù du, động vật phù du và vi khuẩn) các chất hòa tan và khoáng chất, các hạt đất sét, các hạt hữu cơ, chất màu và chất keo lơ lửng, v.v.
Độ trong của nước chủ yếu được xác định bởi mật độ tảo. Màu nước thường liên quan đến năng suất thủy vực. Màu nước còn có thể được sử dụng như một phương tiện để đánh giá tình trạng ao nuôi trong trường hợp không có thiết bị đo đạc chất lượng nước (máy đo oxy hòa tan, pH,…).
Tảo là tác nhân tạo nên màu nước của ao nuôi, cung cấp oxy. Đồng thời tảo cũng là tác nhân tạo nên sự biến động của pH ao nuôi. Sự phát triển quá mức của tảo có thể tác động đến chất lượng nước ao cũng như sức khỏe vật nuôi...
Xem chi tiết: Quản Lý Màu Nước Ao Nuôi Tôm thông qua Quản Lý Tảo
TẠO MÀU TRÀ, NGĂN CHẶN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TẢO ĐÁY, TẢO ĐỘC |
No comments:
Post a Comment