Thị trường Giá Thủy Sản ở tỉnh An Giang hôm nay!
Giá các mặt hàng thủy sản ở An Giang cập nhật ngày 16/10/2023. Theo SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG
BẢNG GIÁ THỦY SẢN AN GIANG NGÀY 16/10/2023
Giá Thủy Sản tại tỉnh An Giang mới nhất! |
Mặt hàng | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Giá bán tại chợ (đồng) | Tăng/giảm |
Cá tra thịt trắng | kg | 27.000 - 28.000 | 42.000 - 45.000 | -500 |
Lươn (loại 1) | kg | 110.000 - 120.000 | 160.000 - 180.000 | - |
Lươn (loại 2) | kg | 90.000 - 100.000 | 150.000 | - |
Ếch (nuôi) | kg | 35.000 - 38.000 | 55.000 - 60.000 | +5.000 |
Tôm càng xanh | kg | 165.000 - 175.000 | 230.000 - 240.000 | +5.000 |
Cá lóc nuôi | kg | 40.000 - 42.000 | 65.000 - 70.000 | -3.000 |
Cá nàng hai | kg | 84.000 - 86.000 | +5.000 | |
Cá điêu hồng | kg | 38.000 - 40.000 | 50.000 - 55.000 | - |
Cá rô phi | kg | 35.000 - 38.000 | 38.000 - 42.000 | +2.000 |
Cá linh non | kg | - | 90.000 (cá đã làm sẵn) | - |
Cá trê vàng | kg | 36.000 - 37.000 | - | - |
Cá chim trắng | kg | 25.000 | 35.000 - 45.000 | - |
Cá he | kg | 40.000 | - | - |
Cá rô | kg | - | 70.000 | - |
No comments:
Post a Comment